Vé máy bay đi Sài Gòn – Hãng hàng không Jetstar Pacific có chuyến bay mang hiệu số BL593 khởi hành từ Đà Nẵng đi thành phố Hồ Chí Minh mỗi ngày. Thời gian bay dự kiến là 1 giờ 15 phút.
Chuyến bay tết BL593 của Jetstar khởi hành từ Đà Nẵng đi TP. HCM
Theo quy định của hãng hàng không Việt Nam, thời gian làm thủ tục cho chuyến bay là 2 giờ trước khi máy bay cất cánh, vì vậy bạn nên thu xếp công việc để có mặt tại sân bay đúng giờ, đảm bảo an toàn, tư trang đầy đủ cho chuyến đi của mình.
CHUYẾN BAY | KHỞI HÀNH | ĐẾN |
THÀNH PHỐ | THỜI GIAN | THÀNH PHỐ | THỜI GIAN |
BL593 | ĐÀ NẴNG | 12:50 | HỒ CHÍ MINH | 14:05 |
Trong trường hợp thời gian bay và lịch trình bay thay đổi theo sự điều chỉnh của các hãng hàng không, vui lòng xem thông tin chi tiết tại hệ thống lịch trình của các hãng hàng không, hoặc gọi điện trực tiếp cho chúng tôi để có được thông tin cần thiết và chính xác nhất.
Khí hậu Hà Nội tiêu biểu cho vùng Bắc Bộ với đặc điểm của khí hậu cận nhiệt đới ẩm, mùa hè nóng, mưa nhiều và mùa đông lạnh, ít mưa về đầu mùa và có mưa phùn về nửa cuối mùa. Nằm về phía bắc của vành đai nhiệt đới, thành phố quanh nǎm tiếp nhận lượng bức xạ Mặt Trời rất dồi dào và có nhiệt độ cao. Và do tác động của biển, Hà Nội có độ ẩm và lượng mưa khá lớn, trung bình 114 ngày mưa một năm. Một đặc điểm rõ nét của khí hậu Hà Nội là sự thay đổi và khác biệt của hai mùa nóng, lạnh. Mùa nóng kéo dài từ tháng 5 tới tháng 9, kèm theo mưa nhiều, nhiệt độ trung bình 28,1 °C. Từ tháng 11 tới tháng 3 năm sau là mùa đông với nhiệt độ trung bình 18,6 °C. Trong khoảng thời gian này số ngày nắng của thành phố xuống rất thấp, bầu trời thường xuyên bị che phủ bởi mây và sương, tháng 2 trung bình mỗi ngày chỉ có 1,8 giờ mặt trời chiếu sáng. Cùng với hai thời kỳ chuyển tiếp vào tháng 4 (mùa xuân) và tháng 10 (mùa thu), thành phố có đủ bốn mùa xuân, hạ, thu và đông.
1. Các loại phí hoàn, đổi (áp dụng theo khách/chặng bay) (giá chưa bao gồm thuế VAT)
Loại thay đổi | Mức phí |
Phí thay đổi ngày/giờ bay | 250,000 VND |
Phí đổi tên | 250,000 VND |
Phí hoàn vé | 250,000 VND |
2. Phí hành lý ký gửi
Thời điểm mua dịch vụ | Mức ký (KG) | Mức phí (VND) |
Tại thời điểm đặt chỗ | 15kg | 75,000 VND |
20kg | 100,000 VND |
25kg | 125,000 VND |
30kg | 180,000 VND |
35kg | 210,000 VND |
40kg | 280,000 VND |
Sau khi kết thúc đặt chỗ | 5kg | 65,000 VND |
10kg | 120,000 VND |
15kg | 165,000 VND |
20kg | 200,000 VND |
25kg | 300,000 VND |
30kg | 360,000 VND |
35kg | 420,000 VND |
40kg | 480,000 VND |
Tại sân bay | 20kg | 250,000 VND |
Mức phí quá cước áp dụng tại sân bay | 35,000 VND/Kg |
LÀM THỦ TỤC LÊN MÁY BAY
Để đảm bảo Jetstar có thể đưa Quý khách đến nơi đúng giờ, chúng tôi phải khởi hành chuyến bay đúng giờ theo lịch. Vì thế chúng tôi yêu cầu Quý khách đến sân bay khởi hành đúng giờ để làm thủ tục lên máy bay.
THÔNG TIN ĐIỀU KHOẢN VÉ
Loại thay đổi | HẠNG VÉ |
Starter | Starter Plus | Starter Max |
Hành lý xách tay | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Hành lý ký gửi | Được phép – Thu phí | Được phép – Thu phí | Được phép – Thu phí |
Lựa chọn chỗ ngồi thông thường | Được phép – Thu phí | Miễn phí | Miễn phí |
Lựa chọn chỗ ngồi phía trước hoặc chỗ ngồi có chỗ để chân rộng | Được phép – Thu phí | Được phép – Thu phí | Miễn phí |
Hoàn vé | Không được phép | Không được phép | Được phép – Có phí áp dụng |
Thay đổi hành trình | Không được phép | Được phép – Trả tiền chênh lệch giá | Được phép – Trả tiền chênh lệch giá |
Thay đổi tên | Được phép – Thu phí | Được phép | Được phép |
Thời hạn đối với thay đổi chuyến bay và đổi tên | Trước 24h so với giờ khởi hành | Trước 24h so với giờ khởi hành | Trước giờ khởi hành |
SÂN BAY VÀ NHÀ GA
1. Các chuyến bay nội địa: Jetstar Pacific (BL) khai thác các chuyến bay nội địa tại các nhà ga nội địa ở các sân bay Việt Nam.
Thành phố | Tên sân bay | Nhà ga |
Hồ Chí Minh | Tân Sơn Nhất | Khu C, D, Nhà ga nội địa |
Hà Nội | Nội Bài | Tầng 1 – Cách B – Nhà ga T1 |
Đà Nẵng | Đà Nẵng | Nhà ga nội địa |
Nha Trang | Cam Ranh | Nhà ga nội địa |
Huế | Phú Bài | Nhà ga nội địa |
Hải Phòng | Cát Bi | Nhà ga nội địa |
Vinh | Vinh | Nhà ga nội địa |
2. Các chuyến bay quốc tế:
Thành phố | Tên sân bay | Nhà ga |
Hồ Chí Minh | Tân Sơn Nhất | Nhà ga Quốc tế |
Bangkok | Suvarnabhumi | Khu F, Nhà ga Quốc tế |
Singapore | Changi | Nhà ga T1 |