Vé máy bay đi Đà Nẵng – Hãng hàng không Jetstar Pacific có 5 chuyến bay khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh đi Đà Nẵng mỗi ngày. Thời gian bay dự kiến là 1 giờ 15 phút.
Theo quy định của hãng hàng không Việt Nam, thời gian làm thủ tục cho chuyến bay là 2 giờ trước khi máy bay cất cánh, vì vậy bạn nên thu xếp công việc để có mặt tại sân bay đúng giờ, đảm bảo an toàn, tư trang đầy đủ cho chuyến đi của mình. Từ trung tâm thành phố Hồ Chí Minh ra sân bay Tân Sơn Nhất mất khoảng 45 phút đi xe ôtô. Vào giờ cao điểm có thể lên tới 1giờ 20 phút.
CHUYẾN BAY | KHỞI HÀNH | ĐẾN |
THÀNH PHỐ | THỜI GIAN | THÀNH PHỐ | THỜI GIAN |
BL596 | HỒ CHÍ MINH | 20:00 | ĐÀ NẴNG | 21:15 |
Trong trường hợp thời gian bay và lịch trình bay thay đổi theo sự điều chỉnh của các hãng hàng không, vui lòng xem thông tin chi tiết tại hệ thống lịch trình của các hãng hàng không, hoặc gọi điện trực tiếp cho chúng tôi để có được thông tin cần thiết và chính xác nhất.
Sân bay quốc tế Đà Nẵng là cảng hàng không lớn nhất của khu vực miền Trung – Tây Nguyên Việt Nam. Có quy mô lớn thứ ba của Việt Nam, sau sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất (thành phố Hồ Chí Minh) và sân bay quốc tế Nội Bài (Hà Nội), sân bay quốc tế Đà Nẵng nằm ở quận Hải Châu, cách trung tâm thành phố Đà Nẵng 3 km, với tổng diện tích khu vực sân bay là 842 ha, trong đó diện tích khu vực hàng không dân dụng là 150 ha. Đây là điểm bay quan trọng của miền Trung Việt Nam và cả nước. Năm, sân bay này đã phục vụ 3 triệu khách thông qua, xếp thứ 3 sau Tân Sơn Nhất – Tp. Hồ Chí Minh: 16,8 triệu, Nội Bài – Hà Nội: 9 triệu. Dự kiến năm đạt 3,6 triệu lượt khách, năm đạt 6 triệu lượt khách với mức tăng lượng khách 15% mỗi năm.
1. Các loại phí hoàn, đổi (áp dụng theo khách/chặng bay) (giá chưa bao gồm thuế VAT)
Loại thay đổi | Mức phí |
Phí thay đổi ngày/giờ bay | 250,000 VND |
Phí đổi tên | 250,000 VND |
Phí hoàn vé | 250,000 VND |
2. Phí hành lý ký gửi
Thời điểm mua dịch vụ | Mức ký (KG) | Mức phí (VND) |
Tại thời điểm đặt chỗ | 15kg | 75,000 VND |
20kg | 100,000 VND |
25kg | 125,000 VND |
30kg | 180,000 VND |
35kg | 210,000 VND |
40kg | 280,000 VND |
Sau khi kết thúc đặt chỗ | 5kg | 65,000 VND |
10kg | 120,000 VND |
15kg | 165,000 VND |
20kg | 200,000 VND |
25kg | 300,000 VND |
30kg | 360,000 VND |
35kg | 420,000 VND |
40kg | 480,000 VND |
Tại sân bay | 20kg | 250,000 VND |
Mức phí quá cước áp dụng tại sân bay | 35,000 VND/Kg |
LÀM THỦ TỤC LÊN MÁY BAY
Để đảm bảo Jetstar có thể đưa Quý khách đến nơi đúng giờ, chúng tôi phải khởi hành chuyến bay đúng giờ theo lịch. Vì thế chúng tôi yêu cầu Quý khách đến sân bay khởi hành đúng giờ để làm thủ tục lên máy bay.
THÔNG TIN ĐIỀU KHOẢN VÉ
Loại thay đổi | HẠNG VÉ |
Starter | Starter Plus | Starter Max |
Hành lý xách tay | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Hành lý ký gửi | Được phép – Thu phí | Được phép – Thu phí | Được phép – Thu phí |
Lựa chọn chỗ ngồi thông thường | Được phép – Thu phí | Miễn phí | Miễn phí |
Lựa chọn chỗ ngồi phía trước hoặc chỗ ngồi có chỗ để chân rộng | Được phép – Thu phí | Được phép – Thu phí | Miễn phí |
Hoàn vé | Không được phép | Không được phép | Được phép – Có phí áp dụng |
Thay đổi hành trình | Không được phép | Được phép – Trả tiền chênh lệch giá | Được phép – Trả tiền chênh lệch giá |
Thay đổi tên | Được phép – Thu phí | Được phép | Được phép |
Thời hạn đối với thay đổi chuyến bay và đổi tên | Trước 24h so với giờ khởi hành | Trước 24h so với giờ khởi hành | Trước giờ khởi hành |
SÂN BAY VÀ NHÀ GA
1. Các chuyến bay nội địa: Jetstar Pacific (BL) khai thác các chuyến bay nội địa tại các nhà ga nội địa ở các sân bay Việt Nam.
Thành phố | Tên sân bay | Nhà ga |
Hồ Chí Minh | Tân Sơn Nhất | Khu C, D, Nhà ga nội địa |
Hà Nội | Nội Bài | Tầng 1 – Cách B – Nhà ga T1 |
Đà Nẵng | Đà Nẵng | Nhà ga nội địa |
Nha Trang | Cam Ranh | Nhà ga nội địa |
Huế | Phú Bài | Nhà ga nội địa |
Hải Phòng | Cát Bi | Nhà ga nội địa |
Vinh | Vinh | Nhà ga nội địa |
2. Các chuyến bay quốc tế:
Thành phố | Tên sân bay | Nhà ga |
Hồ Chí Minh | Tân Sơn Nhất | Nhà ga Quốc tế |
Bangkok | Suvarnabhumi | Khu F, Nhà ga Quốc tế |
Singapore | Changi | Nhà ga T1 |